Tây An
Thành phố kết nghĩa | Iași, Cairo, Isfahan, Thành phố Nara, Kalamata, Konya, Jeddah, Hạ Hutt, Edinburgh, Dortmund, Lahore, Funabashi, Gyeongju, Dnipro, Istanbul, Brasilia, Pompei, Athena, Birmingham, Cuzco, Taupo, Thành phố Kansas, Kathmandu, Thành phố Québec, Thành phố Kyōto, Pau, Veliko Tarnovo, Veliko Tarnovo, Jinju, Samarkand, Quận Montgomery, Valencia, Penang |
---|---|
- Tổng cộng | 219 tỷ ¥ |
Hoa biểu tượng | hoa lựu |
• Bí thư thành uỷ Tây An | Tôn Thanh Vân (孙清云) |
• Thị trưởng | Trần Ngọc Cân (陈宝根) |
Mã bưu chính | 710000 - 710090 |
• Đô thị | 2.670.000 |
Trang web | http://www.xa.gov.cn/ |
- đầu người | 26.259 NDT |
GDP | (2008) |
Độ cao | 405 m (1,329 ft) |
• Phó tỉnh thị | 8.252.000 |
• Mật độ đô thị | 2,300/km2 (5,900/mi2) |
Mã điện thoại | +86/29 |
Tỉnh | Thiểm Tây |
• Yangling | 94 km2 (36 mi2) |
Múi giờ | CST (UTC+8) |
Đầu biển số xe | 陕A |
cây biểu tượng | hòe |
• Mật độ | 830/km2 (2,100/mi2) |